1 |
song Tiếng hát; tiếng hót. | : ''to burst forth into '''song''''' — cất tiếng hát | : ''the '''song''' of the birds'' — tiếng chim hót | Bài hát, điệu hát. | : ''love '''song''''' — bản tình ca | Thơ [..]
|
2 |
song Nhà Tống (960–1279).
|
3 |
song1 d. Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. Gậy song.2 d. 1 (cũ; vch.). Cửa sổ. Tựa án bên song. 2 Chấn song (nói tắt). Song sắt. Gió lùa qu [..]
|
4 |
song1 d. Cây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. Gậy song. 2 d. 1 (cũ; vch.). Cửa sổ. Tựa án bên song. 2 Chấn song (nói tắt). Song sắt. Gió lùa qua song cửa. 3 k. (vch.). Như nhưng (nghĩa mạnh hơn). Tuổi nhỏ, song chí lớn.
|
5 |
song[sɔη]|danh từ sự hát; tiếng hát, thanh nhạcto burst forth into song cất tiếng hát sự hót; tiếng hótthe song of the birds tiếng chim hót bài hát, điệu hátlove song bản tình ca thơ canothing to make a s [..]
|
6 |
song|danh từ|liên từ|Tất cảdanh từCây cùng họ với mây, lá có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy,...Cửa sổ.Gió lùa qua song.liên từSự đối lập giữa hai ý.Người nó nhỏ song rất khoẻ.Từ điển Anh - Anh [..]
|
7 |
songcây thân leo dài, cùng họ với mây, lá kép lông chim, có bẹ, thân dùng làm bàn ghế, gậy chống, v.v. gậy song roi so [..]
|
8 |
songbài hát
|
9 |
songSong cực bắc của tỉnh Phrae, phía bắc Thái Lan.Các huyện giáp ranh (từ phía đông nam theo chiều kim đồng hồ) là Rong Kwang, Nong Muang Khai, Long của tỉnh Phrae, Mae Mo, Ngao của tỉnh Lampang, Dok Kh [..]
|
10 |
song| subdivision_type1 = Bang| subdivision_name1 = [[Hình:Flag of Sarawak.svg|22px|border]] Sarawak| seat = | leader_title = Huyện trưởng| leader_name [..]
|
11 |
song( Anh ) BàI hát.
|
<< mũ | son >> |