maikien.com
|
1 |
sắc tháiMức độ mạnh, nhẹ, to, nhỏ trong diễn tấu, thể hiện nội dung tình cảm của bản nhạc, thờng chỉ dẫn bằng tiếng , có kèm hoặc không kèm k hiệu (Pháp: Nuance).
|
2 |
concertBuổi hoà nhạc.
|
3 |
note( Anh, Pháp )Nốt nhạc, âm.
|
4 |
block(Anh) Khối chiều dọc.
|
5 |
chủ đềChuỗi âm thanh có hình tợng dễ nhớ, dễ nhận ra, dùng để phát triển trong tác phẩm âm nhạc.
|
6 |
fin( Pháp,ý ) Hết.
|
7 |
âm điệuHiệu quả của chuỗi âm thanh có cao độ khác nhau gây đợc một ấn tợng, một cảm giác nào đó.
|
8 |
voiceGiọng, bè.
|
9 |
đơn caHát một ngời, dùng một giọng hát biểu diễn là chính.
|
10 |
tiết tấuThứ tự nhịp nhàng của các phách mạnh và nhẹ, trong từng nhịp hoặc nhiều ô nhịp, đem lại vận động và sức sống cho âm nhạc. (Anh: Rhythm, Đức: Rhythmus, :Ritme, Pháp: Rythme).
|