Ý nghĩa của từ son là gì:
son nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ son. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa son mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


Con trai. | : '''''son''' and heir'' — con trai cả, con thừa tự | : ''he his father's '''son''''' — nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó | Dòng dõi. | Người con, người dân (một nước). | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


1 I. dt. 1. Thứ đá đỏ mài ra làm mực viết hoặc vẽ bằng bút lông: mài son nét son. 2. Sáp màu đỏ dùng để tô môi: má phấn môi son bôi son tô son điểm phấn. II. tt. 1. Có màu đỏ như son: đũa son sơn son. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


1 I. dt. 1. Thứ đá đỏ mài ra làm mực viết hoặc vẽ bằng bút lông: mài son nét son. 2. Sáp màu đỏ dùng để tô môi: má phấn môi son bôi son tô son điểm phấn. II. tt. 1. Có màu đỏ như son: đũa son sơn son. 2. khng. May mắn: Số nó son lắm. 2 (F. sol) dt. Tên nốt nhạc thứ năm, sau la trong gam đô bảy âm. 3 tt. Còn trẻ và chưa có con: đôi vợ chồng son thân [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


Son có thể là:
+ Son:
- Nốt Son trong âm nhạc (Sol).
- màu đỏ, vận đỏ, sự may mắn.
- một loại mỹ phẩm dùng để trang điểm (son môi).
+ Sơn:
- Ngọn núi. Ví dụ Ngũ Hành Sơn.
- Tên một loại cây được dùng để chế biến ra sơn ta dùng trong tạc tượng hoặc làm thuyền nan, thúng nan.
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


có nghĩa:
1. một loại sáp phụ nữ dùng để tô môi trang điểm.
2. dùng trong thơ văn xưa mang nghĩa: gay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay
3.chỉ con gái còn trẻ chưa có con tuy đã lấy chồng.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


[sʌn]|danh từ con trai của bố mẹI have a son and two daughters tôi có một con trai và hai con gáihe his father's son nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó con cháu trai; thành viên nam trong gia [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


[son]|Kỹ thuậtsolVật lýsolXây dựng, Kiến trúcsolTừ điển Việt - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


| son son (sŭn) noun Abbr. s. 1. One's male child. 2. A male descendant. 3. A man considered as if in a relationship of child to parent: a son of the soil. 4. One personified or regar [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) mài son khuyên mấy nét son sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô mô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


con trai
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


Son (danh pháp hai phần: Pittosporum tobira) còn có tên là hắc châu son hay hải đồng là một loài thực vật cây gỗ có hoa thuộc Họ Khuy áo. Bản địa của cây son vốn ở Nhật Bản nhưng nay được trồng làm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

son


( Pháp ) Âm thanh.
Nguồn: maikien.com (offline)





<< song mướn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa