Ý nghĩa của từ rạn là gì:
rạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 47 ý nghĩa của từ rạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước. | : ''Hòn '''rạn'''.'' | Nứt thành từng đường nhỏ. | : ''Tấm kính bị '''rạn''' nhiều chỗ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo. | : ''Đẻ con chẳng dạy chẳng '''răn''',.'' | : ''Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn.2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạn". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


đg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răn". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


đg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn. | : ''Ai ở trong chăn mới biết chăn có '''rận'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Chuồng bò, trâu, ngựa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Có nhiều sọc màu. | : ''Vải '''rằn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra. | : '''''Rặn''' đẻ.'' | : ''Đi táo phải '''rặn''' nhiều..'' | : ''Ngb..'' | : ''Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.'' | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. | : ''Đậu phụ '''rán''' vàng.'' | : ''Cá '''rán'''.'' | : '''''Rán''' mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).'' | . Ráng. | : '''''Rán''' sức.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng. | : '''''Rắn''' độc .'' | : '''''Rắn''' đổ nọc cho lươn. (tục ngữ)'' | Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


: ''Ngứa '''rân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Cố lên, gắng lên. | : ''Làm '''rấn''' cho xong trước thời hạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Sự, vụ cướp. | : '''''Ranet''' foregikk på åpen gate. | Vang, lan khắp mọi nơi. | : ''Pháo '''ran'''.'' | : ''Đau '''ran''' cả người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


ph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ran". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ran": . ram RAM rám rạm ran ràn rán rạn ranh rành more.. [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


d. Chuồng bò, trâu, ngựa.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ràn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ràn": . ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân rấn more...-Những từ có chứa "ràn": . [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rán". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


ph. Cố lên, gắng lên: Làm rấn cho xong trước thời hạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rấn": . ra ơn ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân more...-Nh [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


dt Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn: Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rậ [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


1 dt. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng: rắn độc Rắn đổ nọc cho lươn (tng.).2 tt. 1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học: rắn như đá. 2. Vững vàng, ch [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


t. Có nhiều sọc màu: Vải rằn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rằn": . ra ơn ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân more...-Những từ có chứa "rằn":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


đg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


ph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


d. Chuồng bò, trâu, ngựa...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


ph. Cố lên, gắng lên: Làm rấn cho xong trước thời hạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín). 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


dt Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn: Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


t. Có nhiều sọc màu: Vải rằn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


1 dt. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng: rắn độc Rắn đổ nọc cho lươn (tng.). 2 tt. 1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học: rắn như đá. 2. Vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm: Lòng rắn lại Người đâu mà rắn thế, ai nói cũng trơ ra. 3. (Vật chất) có hình dạng xác định, không phụ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


đg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


nín hơi, cố sức để đẩy từ trong cơ thể ra ngoài qua đường hậu môn hoặc cơ quan sinh dục rặn đẻ (Khẩu ngữ) cố hết sức để có thể nói ra, tạo ra được, một cách gư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


có nhiều sọc khác màu khăn rằn tôm rằn
Nguồn: tratu.soha.vn

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


động vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn thân rắn độc cõng rắn cắn gà nhà (tng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


côn trùng nhỏ, thân dẹp, không cánh, hút máu, sống kí sinh trên người và một số động vật.
Nguồn: tratu.soha.vn

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


đá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước rạn san hô thuyền va phải rạn đá ở tình trạng không còn hoàn toàn lành lặn, m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


như ran cười rân mặt đỏ rân
Nguồn: tratu.soha.vn

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi rán khoai tây đậu rán cá rô rán giòn Đồng nghĩa: chiên
Nguồn: tratu.soha.vn

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


(âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


(Phương ngữ) chuồng ràn trâu
Nguồn: tratu.soha.vn

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


x. chấy rận
Nguồn: yhvn.vn

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Rắn có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Rắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình thuôn dài, thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn


Con rắn là một trong những biểu tượng thần thoại lâu đời nhất và phổ biến nhất của thế giới loài người. Loài rắn này đã được kết hợp với một số các nghi lễ cổ xưa nhất được biết đến của nhân loại và r [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

44

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn


ph. Nh. Ran: Ngứa rân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rân": . ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân rấn more...-Những từ có chứa "rân": . Huyền [..]
Nguồn: vdict.com

45

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn


ph. Nh. Ran: Ngứa rân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

46

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn


1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn. 2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

47

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn


 vết nứt thớ gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.  Sâu (decay): sự phân hủy chất gỗ do nấm (các thuật ngữ khác: mục, ruỗng)
Nguồn: phukiennganhgo.net





<< rạch ròi rạn nứt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa