1 |
rạn Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước. | : ''Hòn '''rạn'''.'' | Nứt thành từng đường nhỏ. | : ''Tấm kính bị '''rạn''' nhiều chỗ.''
|
2 |
rạn Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo. | : ''Đẻ con chẳng dạy chẳng '''răn''',.'' | : ''Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng. (ca dao)''
|
3 |
rạn1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn.2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạn". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
4 |
rạnđg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răn". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
5 |
rạnđg. Cg. Răn bảo. Nói điều hơn lẽ phải để thúc đẩy làm theo: Đẻ con chẳng dạy chẳng răn, Thà rằng nuôi lợn cho ăn lấy lòng (cd).
|
6 |
rạn Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn. | : ''Ai ở trong chăn mới biết chăn có '''rận'''. (tục ngữ)''
|
7 |
rạn Chuồng bò, trâu, ngựa.
|
8 |
rạn Có nhiều sọc màu. | : ''Vải '''rằn'''.''
|
9 |
rạn Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra. | : '''''Rặn''' đẻ.'' | : ''Đi táo phải '''rặn''' nhiều..'' | : ''Ngb..'' | : ''Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.'' | : ''' [..]
|
10 |
rạn Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. | : ''Đậu phụ '''rán''' vàng.'' | : ''Cá '''rán'''.'' | : '''''Rán''' mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).'' | . Ráng. | : '''''Rán''' sức.'' [..]
|
11 |
rạn Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng. | : '''''Rắn''' độc .'' | : '''''Rắn''' đổ nọc cho lươn. (tục ngữ)'' | Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học. | : ' [..]
|
12 |
rạn: ''Ngứa '''rân'''.''
|
13 |
rạn Cố lên, gắng lên. | : ''Làm '''rấn''' cho xong trước thời hạn.''
|
14 |
rạn Sự, vụ cướp. | : '''''Ranet''' foregikk på åpen gate. | Vang, lan khắp mọi nơi. | : ''Pháo '''ran'''.'' | : ''Đau '''ran''' cả người.''
|
15 |
rạnph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ran". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ran": . ram RAM rám rạm ran ràn rán rạn ranh rành more.. [..]
|
16 |
rạnd. Chuồng bò, trâu, ngựa.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ràn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ràn": . ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân rấn more...-Những từ có chứa "ràn": . [..]
|
17 |
rạn1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rán". Những từ phát âm/đánh [..]
|
18 |
rạnph. Cố lên, gắng lên: Làm rấn cho xong trước thời hạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rấn": . ra ơn ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân more...-Nh [..]
|
19 |
rạndt Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn: Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rậ [..]
|
20 |
rạn1 dt. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng: rắn độc Rắn đổ nọc cho lươn (tng.).2 tt. 1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học: rắn như đá. 2. Vững vàng, ch [..]
|
21 |
rạnt. Có nhiều sọc màu: Vải rằn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rằn": . ra ơn ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân more...-Những từ có chứa "rằn":&nbs [..]
|
22 |
rạnđg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
23 |
rạnph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.
|
24 |
rạnd. Chuồng bò, trâu, ngựa...
|
25 |
rạnph. Cố lên, gắng lên: Làm rấn cho xong trước thời hạn.
|
26 |
rạn1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín). 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.
|
27 |
rạndt Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn: Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận (tng).
|
28 |
rạnt. Có nhiều sọc màu: Vải rằn.
|
29 |
rạn1 dt. Động vật thuộc loài bò sát, thân dài, có vẩy, thường có nọc độc ở miệng: rắn độc Rắn đổ nọc cho lươn (tng.). 2 tt. 1. Cứng, chịu đựng được sự tác động của lực cơ học: rắn như đá. 2. Vững vàng, chịu đựng được mọi tác động của tâm lí, tình cảm: Lòng rắn lại Người đâu mà rắn thế, ai nói cũng trơ ra. 3. (Vật chất) có hình dạng xác định, không phụ [..]
|
30 |
rạnđg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.
|
31 |
rạnnín hơi, cố sức để đẩy từ trong cơ thể ra ngoài qua đường hậu môn hoặc cơ quan sinh dục rặn đẻ (Khẩu ngữ) cố hết sức để có thể nói ra, tạo ra được, một cách gư [..]
|
32 |
rạncó nhiều sọc khác màu khăn rằn tôm rằn
|
33 |
rạnđộng vật thuộc lớp bò sát, thân dài, có vảy, không chân, di chuyển bằng cách uốn thân rắn độc cõng rắn cắn gà nhà (tng) [..]
|
34 |
rạncôn trùng nhỏ, thân dẹp, không cánh, hút máu, sống kí sinh trên người và một số động vật.
|
35 |
rạnđá ngầm ở biển, không nhô lên khỏi mặt nước rạn san hô thuyền va phải rạn đá ở tình trạng không còn hoàn toàn lành lặn, m [..]
|
36 |
rạnnhư ran cười rân mặt đỏ rân
|
37 |
rạnlàm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi rán khoai tây đậu rán cá rô rán giòn Đồng nghĩa: chiên
|
38 |
rạn(âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà [..]
|
39 |
rạn(Phương ngữ) chuồng ràn trâu
|
40 |
rạnx. chấy rận
|
41 |
rạnRắn có thể là:
|
42 |
rạnRắn là tên gọi chung để chỉ một nhóm các loài động vật bò sát ăn thịt, không chân và thân hình thuôn dài, thuộc phân bộ Serpentes, có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng [..]
|
43 |
rạnCon rắn là một trong những biểu tượng thần thoại lâu đời nhất và phổ biến nhất của thế giới loài người. Loài rắn này đã được kết hợp với một số các nghi lễ cổ xưa nhất được biết đến của nhân loại và r [..]
|
44 |
rạnph. Nh. Ran: Ngứa rân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rân": . ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn rân rấn more...-Những từ có chứa "rân": . Huyền [..]
|
45 |
rạnph. Nh. Ran: Ngứa rân.
|
46 |
rạn1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn. 2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.
|
47 |
rạn vết nứt thớ gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ. Sâu (decay): sự phân hủy chất gỗ do nấm (các thuật ngữ khác: mục, ruỗng)
|
<< rạch ròi | rạn nứt >> |