Ý nghĩa của từ rạn nứt là gì:
rạn nứt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạn nứt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạn nứt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rạn nứt


có vết rạn (nói khái quát) tường nhà bị rạn nứt Đồng nghĩa: nứt rạn không còn được nguyên vẹn, mà có dấu hiệu bắt đầu đã c&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn nứt


Có những vết rạn khá lớn. | : ''Cái bát rơi đã '''rạn nứt''' rồi.'' | Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ. | : ''Tình đoàn kết '''rạn nứt'''.'' | : ''Tình bạn '''rạn nứt'''.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rạn nứt


tt 1. Có những vết rạn khá lớn: Cái bát rơi đã rạn nứt rồi. 2. Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ: Tình đoàn kết rạn nứt; Tình bạn rạn nứt; Nguy cơ rạn nứt. [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rạn nứt


tt 1. Có những vết rạn khá lớn: Cái bát rơi đã rạn nứt rồi. 2. Không được nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ: Tình đoàn kết rạn nứt; Tình bạn rạn nứt; Nguy cơ rạn nứt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< rạn rạng rỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa