Ý nghĩa của từ nâng cao là gì:
nâng cao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nâng cao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nâng cao mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nâng cao


Tính từ diễn tả sự cao hơn về mức độ so với mức cơ bản, đòi hỏi khả năng giải quyết cao hơn.
Ví dụ: Trong một bài kiểm tra sẽ có sự phân bậc giữa những học sinh trung bình, khá và giỏi. Trong đó, những câu hỏi dành cho học sinh giỏi là câu hỏi nâng cao, đòi hỏi một kiến thức sâu rộng và khả năng vận dụng.
nga - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2018

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

nâng cao


Làm tăng thêm. | : '''''Nâng cao''' nhiệt tình cách mạng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nâng cao


Làm tăng thêm: Nâng cao nhiệt tình cách mạng.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nâng cao


Làm tăng thêm: Nâng cao nhiệt tình cách mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nâng niu nha lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa