Ý nghĩa của từ nâng niu là gì:
nâng niu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nâng niu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nâng niu mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

nâng niu


cầm, giữ trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý tay nâng niu bông hoa chăm chút, giữ gìn cẩn thận với tình cảm yêu quý [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   2 Thumbs down

nâng niu


Chăm chút một cách âu yếm: Mẹ nâng niu con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   3 Thumbs down

nâng niu


Chăm chút một cách âu yếm: Mẹ nâng niu con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâng niu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nâng niu": . nâng niu nũng nịu nưng niu [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

nâng niu


Chăm chút một cách âu yếm. | : ''Mẹ '''nâng niu''' con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngự y nâng cao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa