1 |
dẹp Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc. | : '''''Dẹp''' bàn ghế trong phòng để rộng lối đi'' | Bỏ đi; không thực hiện nữa. | : ''Thôi thì '''dẹp''' nỗi bất bình là xong (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
dẹpđgt. 1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc: Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi 2. Bỏ đi; không thực hiện nữa: Thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dẹp [..]
|
3 |
dẹpđgt. 1. Xếp gọn lại, xếp dồn vào một bên, một góc: Dẹp bàn ghế trong phòng để rộng lối đi 2. Bỏ đi; không thực hiện nữa: Thôi thì dẹp nỗi bất bình là xong (K).
|
4 |
dẹplàm cho gọn vào một chỗ để cho hết vướng, hết cản trở dẹp hết đồ đạc vào một góc dẹp đường cho xe đi gác lại hoặc gạt đi, để không còn phải bận tâ [..]
|
5 |
dẹpĐộng từ: dọn sạch, dẹp dọn, bỏ đi (từ lóng) Ví dụ 1: Ăn xong nhớ dẹp đống này đấy, không ai dẹp cho đâu. Ví dụ 2: Đinh Bộ Lĩnh đã dẹp loạn 12 sứ quân Tính từ: hình dạng dẹt, phẳng, dẹp lép Ví dụ: Anh ta đập dẹp viên thuốc.
|
<< dặn bảo | dẹp loạn >> |