1 |
dặn bảo Nói để người ta làm theo. | : ''Mấy lời '''dặn bảo''' cơn lâm biệt (Phan Thanh Giản)''
|
2 |
dặn bảođgt. Nói để người ta làm theo: Mấy lời dặn bảo cơn lâm biệt (Phan Thanh Giản).
|
3 |
dặn bảođgt. Nói để người ta làm theo: Mấy lời dặn bảo cơn lâm biệt (Phan Thanh Giản).
|
<< dằn lòng | dẹp >> |