Ý nghĩa của từ dằn lòng là gì:
dằn lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dằn lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dằn lòng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dằn lòng


đgt. Nén sự bực mình: Nó bóp chẹt được mình thì mình phải dằn lòng chịu (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dằn lòng". Những từ có chứa "dằn lòng" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dằn lòng


đgt. Nén sự bực mình: Nó bóp chẹt được mình thì mình phải dằn lòng chịu (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dằn lòng


Nén sự bực mình. | : ''Nó bóp chẹt được mình thì mình phải '''dằn lòng''' chịu (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dằm dặn bảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa