1 |
dẹp loạn Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền. | : ''Dưới triều.'' | : ''Nguyễn,.'' | : ''Nguyễn.'' | : ''Công.'' | : ''Trứ có công nhiều phen '''dẹp loạn'''.''
|
2 |
dẹp loạnđgt. Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền: Dưới triều Nguyễn, Nguyễn Công Trứ có công nhiều phen dẹp loạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dẹp loạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
3 |
dẹp loạnđgt. Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền: Dưới triều Nguyễn, Nguyễn Công Trứ có công nhiều phen dẹp loạn.
|
<< dẹp | dẻ >> |