1 |
tãi Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. | Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác. | : '''''Tai''' nấm.'' | Đg. Tát. (thtục). | : '''''Tai''' cho mấy cái.'' | Việc không may xảy ra bất thìn [..]
|
2 |
tãi (Thể): Thân thể.
|
3 |
tãiQuần lót mặc cao đến eo.
|
4 |
tãiI. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái.d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ [..]
|
5 |
tãicơ quan ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe con chó vểnh tai tai nghe mắt thấy bộ phận ở một số vật, có hình dáng chìa ra giống như cá [..]
|
6 |
tãiTai là giác quan phát hiện âm thanh. Tai là đặc điểm sinh học chung của các động vật có xương sống từ cá đến con người, với các biến đổi về cấu trúc tùy theo bộ và loài. Tai không chỉ hoạt động như là [..]
|
7 |
tãi
|
8 |
tãiThể loại:Thính giác
|
9 |
tãiI. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái. d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió. t. Toi, vô ích : Cơm tai.
|
10 |
tãi1. "Tai" 1.1 Một bộ phận trên cơ thể dùng để nghe 1.2 Điều rủi ro lớn bất ngờ xảy tới 2. "Tái" 2.1 Lại lần nữa 2.2 tải, chở 3. "Tài" 3.1 Tiền bạc, của cải 3.2 Hay, giỏi, khéo, làm được việc mà người khác không làm được 3.3 Thể chế, hình thức 4. "Tại": ở nơi 5. "Tãi": làm cho rải mỏng ra trên bề mặt rộng
|
11 |
tãicơ quan cảm giác chuyên hoá của động vật (thính giác) nằm ở hai bên đầu của động vật có xương sống, dùng để nghe và định hướng thăng bằng. Ở động vật có vú, T gồm: T ngoài, màng nhĩ, T giữa, cửa sổ bầu dục, cửa sổ tròn và T trong. Cá chỉ có T trong; các loài lưỡng cư có thêm T giữa; chim không có loa T; ở một số loài động vật không xương sống, T có [..]
|
12 |
tãiBo phan dung de nghe cua con nguoi, dong vat va la mot giac quan tai co 2 cai gan lien voi dau
|
13 |
tãiBộ phận của người hay động vật dùng để nghe
|
14 |
tãi Dàn mỏng ra trên bề mặt. | : '''''Tãi''' thóc ra cho mau khô.''
|
15 |
tãi Lặp lại một việc mà mình đã từng làm trước đó | : '''''tái''' phạm.'' | Dở sống dở chín. | : ''Thịt bò '''tái'''.'' | Xanh xao, mất sắc. | : ''Mặt '''tái'''.'' [..]
|
16 |
tãi Bao tải (nói tắt). | : ''Một '''tải''' gạo.'' | Trọng tải (nói tắt). | : ''Xe chở vượt '''tải'''.'' | : ''Quá '''tải'''.'' | Vận chuyển đi xa. | : '''''Tải''' quân nhu.'' | : '''''Tải''' hàng về k [..]
|
17 |
tãi . Tài xế (gọi tắt). | : ''Bác '''tài'''.'' | Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. | : ''Một nhà văn có '''tài'''.'' | : '''''Tài''' ngoại giao.'' | : ''Cậy '''tài'''.'' | : ''Hội thi '''tài''' củ [..]
|
18 |
tãi Ở nơi. | : ''Sinh '''tại''' Hà Nội.'' | Vì lý do là. | : ''Thi trượt '''tại''' lười.''
|
19 |
tãi1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài.2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ.II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nh [..]
|
20 |
tãit. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái [..]
|
21 |
tãiđgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tãi": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái Thái more... [..]
|
22 |
tãig. ở nơi : Sinh tại Hà Nội.g. Vì lý do là : Thi trượt tại lười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tại": . Tà-ôi tai tài tải tãi tái tại thai thải thá [..]
|
23 |
tãi1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo.2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*.II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tải" [..]
|
24 |
tãi1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài. 2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ. II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.).
|
25 |
tãi1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo. 2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*. II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.
|
26 |
tãiđgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.
|
27 |
tãit. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái.
|
28 |
tãig. ở nơi : Sinh tại Hà Nội. g. Vì lý do là : Thi trượt tại lười.
|
29 |
tãirải mỏng và dàn đều ra trên bề mặt rộng tãi thóc ra phơi "Bóng trăng tãi lên nền sân in bóng mấy ngọn cau khẽ lay động." (N [..]
|
30 |
tãi(thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống phở bò tái thịt dê xào tái (một số loại qu [..]
|
31 |
tãi(Khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt). Danh từ khả năng đặc biệt làm được một việc nào đó một nhà văn có tài tài ngoại giao gắng sức học thành t&ag [..]
|
32 |
tãitừ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi xác định của sự việc, sự vật được nói đến diễn ra hoặc tồn tại sinh ra và lớn lên tại Hà Nội hội nghị diễn ra tại Huế [..]
|
33 |
tãi(Khẩu ngữ) bao tải (nói tắt) một tải gạo Động từ mang chuyển đi nơi khác bằng sức người hoặc bằng phương tiện thô sơ đi tải đạn tải lương thực ra tiền tuyến Đồng nghĩa: chuyê [..]
|
34 |
tãikhoản giao dịch ký quỹ: là tài khoản của khách hàng mở tại công ty chứng khoán để thực hiện các giao dịch ký quỹ chứng khoán.
|
35 |
tãiVasu, artha (S). Wealth, riches.
|
36 |
tãiAt, on, in, present.
|
37 |
tãiThân thể.
|
38 |
tãiThân thể
|
<< tây cung | tê mê >> |