Ý nghĩa của từ tãi là gì:
tãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 38 ý nghĩa của từ tãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tãi mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tãi


Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. | Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác. | : '''''Tai''' nấm.'' | Đg. Tát. (thtục). | : '''''Tai''' cho mấy cái.'' | Việc không may xảy ra bất thìn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


 (Thể): Thân thể.
Nguồn: aikidoquan4.wordpress.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


Quần lót mặc cao đến eo.
Nguồn: triumph.com

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tãi


I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái.d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tãi


cơ quan ở hai bên đầu người hoặc động vật, dùng để nghe con chó vểnh tai tai nghe mắt thấy bộ phận ở một số vật, có hình dáng chìa ra giống như cá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


Tai là giác quan phát hiện âm thanh. Tai là đặc điểm sinh học chung của các động vật có xương sống từ cá đến con người, với các biến đổi về cấu trúc tùy theo bộ và loài. Tai không chỉ hoạt động như là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tãi


  • đổiThời gian Nguyên tử Quốc tế
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    8

    2 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Thể loại:Thính giác
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    9

    3 Thumbs up   2 Thumbs down

    tãi


    I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái. d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió. t. Toi, vô ích : Cơm tai.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    10

    2 Thumbs up   1 Thumbs down

    tãi


    1. "Tai"
    1.1 Một bộ phận trên cơ thể dùng để nghe
    1.2 Điều rủi ro lớn bất ngờ xảy tới
    2. "Tái"
    2.1 Lại lần nữa
    2.2 tải, chở
    3. "Tài"
    3.1 Tiền bạc, của cải
    3.2 Hay, giỏi, khéo, làm được việc mà người khác không làm được
    3.3 Thể chế, hình thức
    4. "Tại": ở nơi
    5. "Tãi": làm cho rải mỏng ra trên bề mặt rộng
    vananh - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

    11

    3 Thumbs up   2 Thumbs down

    tãi


    cơ quan cảm giác chuyên hoá của động vật (thính giác) nằm ở hai bên đầu của động vật có xương sống, dùng để nghe và định hướng thăng bằng. Ở động vật có vú, T gồm: T ngoài, màng nhĩ, T giữa, cửa sổ bầu dục, cửa sổ tròn và T trong. Cá chỉ có T trong; các loài lưỡng cư có thêm T giữa; chim không có loa T; ở một số loài động vật không xương sống, T có [..]
    Nguồn: yhvn.vn

    12

    1 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Bo phan dung de nghe cua con nguoi, dong vat va la mot giac quan tai co 2 cai gan lien voi dau
    Lira - 00:00:00 UTC 8 tháng 10, 2017

    13

    1 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Bộ phận của người hay động vật dùng để nghe
    Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 10, 2016

    14

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Dàn mỏng ra trên bề mặt. | : '''''Tãi''' thóc ra cho mau khô.''
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    15

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Lặp lại một việc mà mình đã từng làm trước đó | : '''''tái''' phạm.'' | Dở sống dở chín. | : ''Thịt bò '''tái'''.'' | Xanh xao, mất sắc. | : ''Mặt '''tái'''.'' [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    16

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Bao tải (nói tắt). | : ''Một '''tải''' gạo.'' | Trọng tải (nói tắt). | : ''Xe chở vượt '''tải'''.'' | : ''Quá '''tải'''.'' | Vận chuyển đi xa. | : '''''Tải''' quân nhu.'' | : '''''Tải''' hàng về k [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    17

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    . Tài xế (gọi tắt). | : ''Bác '''tài'''.'' | Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. | : ''Một nhà văn có '''tài'''.'' | : '''''Tài''' ngoại giao.'' | : ''Cậy '''tài'''.'' | : ''Hội thi '''tài''' củ [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    18

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Ở nơi. | : ''Sinh '''tại''' Hà Nội.'' | Vì lý do là. | : ''Thi trượt '''tại''' lười.''
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    19

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài.2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ.II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nh [..]
    Nguồn: vdict.com

    20

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    t. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái [..]
    Nguồn: vdict.com

    21

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    đgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tãi": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái Thái more... [..]
    Nguồn: vdict.com

    22

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    g. ở nơi : Sinh tại Hà Nội.g. Vì lý do là : Thi trượt tại lười.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tại": . Tà-ôi tai tài tải tãi tái tại thai thải thá [..]
    Nguồn: vdict.com

    23

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo.2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*.II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tải" [..]
    Nguồn: vdict.com

    24

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài. 2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ. II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.).
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    25

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo. 2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*. II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    26

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    đgt. Dàn mỏng ra trên bề mặt: tãi thóc ra cho mau khô.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    27

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    t. 1. Dở sống dở chín : Thịt bò tái. 2. Xanh xao, mất sắc : Mặt tái.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    28

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    g. ở nơi : Sinh tại Hà Nội. g. Vì lý do là : Thi trượt tại lười.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    29

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    rải mỏng và dàn đều ra trên bề mặt rộng tãi thóc ra phơi "Bóng trăng tãi lên nền sân in bóng mấy ngọn cau khẽ lay động." (N [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn

    30

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải còn sống phở bò tái thịt dê xào tái (một số loại qu [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn

    31

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    (Khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt). Danh từ khả năng đặc biệt làm được một việc nào đó một nhà văn có tài tài ngoại giao gắng sức học thành t&ag [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn

    32

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi xác định của sự việc, sự vật được nói đến diễn ra hoặc tồn tại sinh ra và lớn lên tại Hà Nội hội nghị diễn ra tại Huế [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn

    33

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    (Khẩu ngữ) bao tải (nói tắt) một tải gạo Động từ mang chuyển đi nơi khác bằng sức người hoặc bằng phương tiện thô sơ đi tải đạn tải lương thực ra tiền tuyến Đồng nghĩa: chuyê [..]
    Nguồn: tratu.soha.vn

    34

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    khoản giao dịch ký quỹ: là tài khoản của khách hàng mở tại công ty chứng khoán để thực hiện các giao dịch ký quỹ chứng khoán.
    Nguồn: hnx.vn

    35

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    Vasu, artha (S). Wealth, riches.
    Nguồn: buddhismtoday.com

    36

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    tãi


    At, on, in, present.
    Nguồn: buddhismtoday.com

    37

    4 Thumbs up   4 Thumbs down

    tãi


    Thân thể.
    Nguồn: aikidothanhtam.vn

    38

    3 Thumbs up   4 Thumbs down

    tãi


    Thân thể
    Nguồn: thegioivothuat.net





    << tây cung tê mê >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa