1 |
tê mê Ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nào đó. | : ''Sung sướng '''tê mê''' .'' | : ''Nàng đà tán hoán '''tê mê''' (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
tê mêtt. ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nào đó: sung sướng tê mê Nàng đà tán hoán tê mê (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tê mê". [..]
|
3 |
tê mêtt. ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nào đó: sung sướng tê mê Nàng đà tán hoán tê mê (Truyện Kiều).
|
4 |
tê mêở trạng thái tạm thời mất hết cảm giác và ý thức do chịu một tác động nào đó sướng đến tê mê có cảm giác tê mê Đồ [..]
|
<< tãi | tên tục >> |