Ý nghĩa của từ tê mê là gì:
tê mê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tê mê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tê mê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tê mê


Ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nào đó. | : ''Sung sướng '''tê mê''' .'' | : ''Nàng đà tán hoán '''tê mê''' (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tê mê


tt. ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nào đó: sung sướng tê mê Nàng đà tán hoán tê mê (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tê mê". [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tê mê


tt. ở trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nào đó: sung sướng tê mê Nàng đà tán hoán tê mê (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tê mê


ở trạng thái tạm thời mất hết cảm giác và ý thức do chịu một tác động nào đó sướng đến tê mê có cảm giác tê mê Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tãi tên tục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa