Ý nghĩa của từ tây cung là gì:
tây cung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tây cung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tây cung mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tây cung


Cung về phía tây, nơi hoàng hậu ở.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tây cung


dt. Cung về phía tây, nơi hoàng hậu ở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tây cung". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tây cung": . tây cung thầy cúng. Những từ có chứa "tây cung" in its def [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tây cung


dt. Cung về phía tây, nơi hoàng hậu ở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tây cung


(Từ cũ, Ít dùng) nơi phi tần ở, về phía tây trong cung vua; cũng dùng để chỉ phi tần say đắm tây cung
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tân binh tãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa