1 |
xài | Đphg. | Tiêu. | : '''''Xài''' tiền.'' | : ''Ăn '''xài'''.'' | Dùng. | : ''Loại máy này '''xài''' rất bền.'' | : '''''Xài''' hàng trong nước.'' | | Khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời. [..]
|
2 |
xài1 đgt., đphg 1. Tiêu: xài tiền ăn xài. 2. Dùng: Loại máy này xài rất bền xài hàng trong nước.2 đgt., khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời: bị xài một trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xài". Những t [..]
|
3 |
xài1 đgt., đphg 1. Tiêu: xài tiền ăn xài. 2. Dùng: Loại máy này xài rất bền xài hàng trong nước. 2 đgt., khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời: bị xài một trận.
|
4 |
xài(Phương ngữ) tiêu, dùng hết tiền xài xài nhiều điện
|
<< xướng danh | xoa >> |