Ý nghĩa của từ xài là gì:
xài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xài mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xài


| Đphg. | Tiêu. | : '''''Xài''' tiền.'' | : ''Ăn '''xài'''.'' | Dùng. | : ''Loại máy này '''xài''' rất bền.'' | : '''''Xài''' hàng trong nước.'' | | Khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xài


1 đgt., đphg 1. Tiêu: xài tiền ăn xài. 2. Dùng: Loại máy này xài rất bền xài hàng trong nước.2 đgt., khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời: bị xài một trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xài". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xài


1 đgt., đphg 1. Tiêu: xài tiền ăn xài. 2. Dùng: Loại máy này xài rất bền xài hàng trong nước. 2 đgt., khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời: bị xài một trận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xài


(Phương ngữ) tiêu, dùng hết tiền xài xài nhiều điện
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xướng danh xoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa