Ý nghĩa của từ xoa là gì:
xoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xoa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xoa


Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa. | : ''Mua tấm vải '''xoa'''.'' | Áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó. | : '''''Xoa''' đầu vuốt tóc.'' | Bôi, trát đều trên bề mặt [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xoa


1 (F. soie) dt. Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa: mua tấm vải xoa.2 đgt. 1. áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó: xoa đầu vuốt tóc. 2. Bôi, trát đều trên bề mặt một lớ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xoa


1 (F. soie) dt. Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa: mua tấm vải xoa. 2 đgt. 1. áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó: xoa đầu vuốt tóc. 2. Bôi, trát đều trên bề mặt một lớp mỏng chất gì: xoa dầu gió xoa phấn rôm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xoa


áp lòng bàn tay vào và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt vật gì xoa đầu bé xoa bụng xoa hai bàn tay vào n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xài dốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa