1 |
xướng danh | Cũ, id. Đọc, gọi to tên những người thi đỗ trước đám đông. | : ''Sĩ tử tập trung nghe quan trường '''xướng danh'''.''
|
2 |
xướng danhđgt., cũ, id. Đọc, gọi to tên những người thi đỗ trước đám đông: Sĩ tử tập trung nghe quan trường xướng danh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xướng danh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xướ [..]
|
3 |
xướng danhđgt., cũ, id. Đọc, gọi to tên những người thi đỗ trước đám đông: Sĩ tử tập trung nghe quan trường xướng danh.
|
<< bây giờ | xài >> |