Ý nghĩa của từ vác là gì:
vác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vác mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai vác cuốc ra đồng vai vác một bao hàng nặng (Khẩu ngữ) mang ra, đưa ra để làm việc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vác


đgt Mang một vật nặng đặt trên vai: Ăn no vác nặng (tng); Một anh dân quân vai vác nỏ (NgĐThi).dt Vật mang trên vai: ở rừng về, mang theo một củi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vác". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


đgt Mang một vật nặng đặt trên vai: Ăn no vác nặng (tng); Một anh dân quân vai vác nỏ (NgĐThi). dt Vật mang trên vai: ở rừng về, mang theo một củi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


Vác là một thành phố thuộc hạt Pest, Hungary. Thành phố này có diện tích 61,6 km², dân số năm 2010 là 34115 người, mật độ 554 người/km².Thể loại:Hạt PestThể loại:Thành phố của Hungary [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vác


Vật mang trên vai. | : ''Ở rừng về, mang theo một.'' | : ''Củi.'' | Mang một vật nặng đặt trên vai. | : ''Ăn no '''vác''' nặng. (tục ngữ)'' | : ''Một anh dân quân vai '''vác''' nỏ (Nguyễn Đình Thi)' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ván >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa