1 |
ván Tấm gỗ mỏng và phẳng. | : ''Kẻ '''ván''' để đóng tủ .'' | : '''''Ván''' đã đóng thuyền. (tục ngữ)'' | Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm. | : ''Kê '''ván''' mà ngủ .'' | : ''Bộ '''ván''' này k [..]
|
2 |
ván1 dt. 1. Tấm gỗ mỏng và phẳng: Kẻ ván để đóng tủ Ván đã đóng thuyền (tng.). 2. Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm: kê ván mà ngủ Bộ ván này khá đắt tiền đấy.2 dt. Từng hiệp, từng đợt trong một s [..]
|
3 |
ván1 dt. 1. Tấm gỗ mỏng và phẳng: Kẻ ván để đóng tủ Ván đã đóng thuyền (tng.). 2. Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm: kê ván mà ngủ Bộ ván này khá đắt tiền đấy. 2 dt. Từng hiệp, từng đợt trong một số trò chơi: đánh vài ván cờ tướng chơi cho hết ván đã.
|
4 |
vántấm gỗ phẳng và mỏng tấm ván xẻ ván đóng thuyền (Khẩu ngữ) áo quan đóng ván cỗ ván sơn son Danh từ từ dùng để chỉ từng lần được thua tron [..]
|
5 |
vánpadara (trung)
|
<< vác | vân >> |