Ý nghĩa của từ ván là gì:
ván nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ván. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ván mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ván


Tấm gỗ mỏng và phẳng. | : ''Kẻ '''ván''' để đóng tủ .'' | : '''''Ván''' đã đóng thuyền. (tục ngữ)'' | Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm. | : ''Kê '''ván''' mà ngủ .'' | : ''Bộ '''ván''' này k [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ván


1 dt. 1. Tấm gỗ mỏng và phẳng: Kẻ ván để đóng tủ Ván đã đóng thuyền (tng.). 2. Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm: kê ván mà ngủ Bộ ván này khá đắt tiền đấy.2 dt. Từng hiệp, từng đợt trong một s [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ván


1 dt. 1. Tấm gỗ mỏng và phẳng: Kẻ ván để đóng tủ Ván đã đóng thuyền (tng.). 2. Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm: kê ván mà ngủ Bộ ván này khá đắt tiền đấy. 2 dt. Từng hiệp, từng đợt trong một số trò chơi: đánh vài ván cờ tướng chơi cho hết ván đã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ván


tấm gỗ phẳng và mỏng tấm ván xẻ ván đóng thuyền (Khẩu ngữ) áo quan đóng ván cỗ ván sơn son Danh từ từ dùng để chỉ từng lần được thua tron [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ván


padara (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< vác vân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa