Ý nghĩa của từ vun là gì:
vun nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vun. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vun mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vun


đgt. Gom vật rời cao lên cho gọn: vun gốc cây vun rác vào cho dễ hốt vun luống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vun". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vun": . van vãn ván vạn vắn vặn vân [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vun


Gom vật rời cao lên cho gọn. | : '''''Vun''' gốc cây.'' | : '''''Vun''' rác vào cho dễ hốt.'' | : '''''Vun''' luống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vun


đgt. Gom vật rời cao lên cho gọn: vun gốc cây vun rác vào cho dễ hốt vun luống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vun


làm cho các vật rời dồn lại một chỗ thành đống vun lá cây thành một đống đi vun ngô Đồng nghĩa: vén Tính từ (Phương ngữ) đầy có ngọn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vu oan vun tr >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa