Ý nghĩa của từ vun tr là gì:
vun tr nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vun tr. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vun tr mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vun tr


Chăm nom việc trồng trọt. | : ''Như người làm vườn '''vun trồng''' những cây cối quí báu (Hồ Chí Minh)'' | Chăm nom cho nảy nở. | : '''''Vun trồng''' tình bạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vun tr


đgt 1. Chăm nom việc trồng trọt: Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (HCM). 2. Chăm nom cho nảy nở: Vun trồng tình bạn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vun tr


đgt 1. Chăm nom việc trồng trọt: Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (HCM). 2. Chăm nom cho nảy nở: Vun trồng tình bạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vun tr


trồng và chăm sóc (nói khái quát) vun trồng cây cối vun trồng công đức
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vun vung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa