Ý nghĩa của từ ve là gì:
ve nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ ve. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ve mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


Gọi tắt của ve sầu, một loại côn trùng, có cánh trong suốt, sống trên cây lớn, con đực thường phát ra âm thanh đặc trưng "ve ve" vào mùa hè. | : ''Mình gầy xác ve.'' — Rất gầy, tựa như xác con ve. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


(La-ve) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Gia-rai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ve". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ve": . V va và vả vá vạ ve Ve vè vẻ more...-Những từ có chứa "Ve":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


(La-ve) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Gia-rai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


1 d. cn. ve sầu. Bọ có cánh trong suốt, con đực kêu "ve ve" về mùa hè. Mình gầy xác ve (rất gầy, tựa như xác con ve). 2 d. Bọ có chân đốt, sống kí sinh ngoài da, hút máu của động vật có xương sống như trâu, bò, v.v. 3 d. Sẹo nhỏ ở mi mắt. Mắt có ve. 4 d. (kng.). Ve áo (nói tắt). 5 d. (ph.). Lọ nhỏ, chai nhỏ. Ve thuốc đỏ. Ve rượu. 6 đg. (cũ, hoặc ph [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


1.Danh từ
+, bọ có cánh trong suốt, con đực kêu ve ve về mùa hè
Ví dụ: tiếng ve kêu mùa hạ, mình gầy xác ve (tng)
Đồng nghĩa: ve sầu
2. Danh từ
+, bọ có chân đốt, hút máu và sống kí sinh trên các động vật có xương sống như trâu, bò, v.v..
3. Danh từ
sẹo nhỏ ở mi mắt
4. Danh từ
(Khẩu ngữ) ve áo (nói tắt).
5. Danh từ
(Phương ngữ) chai nhỏ, lọ nhỏ
Ví dụ: ve thuốc, ve rượu
6. Động từ
+, (Khẩu ngữ) tán, tán tỉnh (trong quan hệ trai gái)
ví dụ: đi ve gái
7. Tính từ
có màu tựa như màu xanh lá mạ
Ví dụ: xanh ve, quét vôi ve
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


(tk. bét), các loài chân khớp kí sinh hoặc sống tự do lớp Arachnoidea, bộ Ve bét (Acarina), phân bộ Ixodoidea. Đặc điểm: thân tương đối to, có vỏ cứng, có xúc biện bốn đốt, có một cặp lỗ thở. Phân bộ Ixodoidea gồm hai họ: V cứng (Ixodidae) thường kí sinh ở động vật có vú; V mềm (Argasidae) thường kí sinh ở chim. V phân bố trên khắp địa cầu, sống từ [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


bọ có cánh trong suốt, con đực kêu ve ve về mùa hè tiếng ve kêu mùa hạ mình gầy xác ve (tng) Đồng nghĩa: ve sầu Danh từ bọ có ch&aci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


Ve trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


Từ Ve dùng để chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


- Con ve sầu: Là loại côn trùng sống trong vùng nhiệt đới và ôn đới. Đặc biệt đối với Việt Nam, tiếng ve sầu kêu inh ỏi báo hiệu mùa hè đến, trở thành một dấu hiệu quen thuộc của rất nhiều tuổi thơ.
- Ve chai: Là các loại/ mảnh chai, ly, lọ thủy tinh không dùng nữa, đem bán.
nga - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2018

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ve


Ve hay bét là một số loài côn trùng nhỏ bé, thuộc lớp động vật hình nhện - sống bằng cách bám vào động vật khác để hút máu. Nhiều chứng bệnh có thể lây truyền từ người này sang người khác từ ve. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< framboise franchement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa