1 |
túa Chảy ra, tuôn tràn ra. | : ''Chiếc thùng bị thủng nước '''túa''' ra ngoài.'' | : ''Mồ hôi '''túa''' ra ướt đẫm vai áo.'' | . Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. | : [..]
|
2 |
túađg. 1 Chảy ra, tuôn tràn ra. Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài. Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. Người túa ra đường đông [..]
|
3 |
túađg. 1 Chảy ra, tuôn tràn ra. Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài. Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. Người túa ra đường đông nghịt.
|
4 |
túachảy ra, tuôn tràn ra nước túa thành dòng ngón chân bị vấp, túa máu túa mồ hôi Đồng nghĩa: tháo, toá, vã [..]
|
<< túi | hiến chương >> |