Ý nghĩa của từ túa là gì:
túa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ túa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa túa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

túa


Chảy ra, tuôn tràn ra. | : ''Chiếc thùng bị thủng nước '''túa''' ra ngoài.'' | : ''Mồ hôi '''túa''' ra ướt đẫm vai áo.'' | . Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

túa


đg. 1 Chảy ra, tuôn tràn ra. Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài. Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. Người túa ra đường đông [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

túa


đg. 1 Chảy ra, tuôn tràn ra. Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài. Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. Người túa ra đường đông nghịt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

túa


chảy ra, tuôn tràn ra nước túa thành dòng ngón chân bị vấp, túa máu túa mồ hôi Đồng nghĩa: tháo, toá, vã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< túi hiến chương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa