1 |
túi Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người. | : '''''Túi''' áo.'' | : ''Thọc tay vào '''túi'''.'' | : ''Cháy '''túi'''.'' | Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách. [..]
|
2 |
túid. 1 Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người. Túi áo. Thọc tay vào túi. Cháy túi*. 2 Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách. Túi thuốc. Xách túi đi làm. Túi gạo. T [..]
|
3 |
túid. 1 Bộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người. Túi áo. Thọc tay vào túi. Cháy túi*. 2 Đồ đựng bằng vải hoặc da, thường có quai xách. Túi thuốc. Xách túi đi làm. Túi gạo. Túi tham không đáy (b.).
|
4 |
túibộ phận may liền vào áo hay quần, dùng để đựng vật nhỏ đem theo người túi áo túi ngực hai tay thọc túi quần đồ đựng bằng vải, da, cước, v.v. thường c&o [..]
|
<< hao mòn | túa >> |