Ý nghĩa của từ hiến chương là gì:
hiến chương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hiến chương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiến chương mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

hiến chương


. Pháp luật cơ bản do nhà vua đặt ra, làm nền tảng cho việc chế định ra pháp luật. | Điều ước kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. | : '''''Hiến chương''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

hiến chương


Hién Chương là văn kiện ghi ra những pháp luật, quyền lợi và nghĩa vụ trong một đất nước, khu vực, thế giới, hoăc một tổ chức hay tôn giáo
Võ thị Tám - 00:00:00 UTC 13 tháng 3, 2015

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

hiến chương


d. 1 (cũ). Pháp luật cơ bản do nhà vua đặt ra, làm nền tảng cho việc chế định ra pháp luật. 2 Điều ước kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Liên [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

hiến chương


điều kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ chung trong quan hệ quốc tế hiến chương Liên Hợp Quốc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hiến chương


d. 1 (cũ). Pháp luật cơ bản do nhà vua đặt ra, làm nền tảng cho việc chế định ra pháp luật. 2 Điều ước kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Liên Hợp Quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

5 Thumbs up   3 Thumbs down

hiến chương


Là một danh từ có nghĩa là : điều kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ chung trong quan hệ quốc tế
ví dụ: hiến chương Liên Hợp Quốc
gracehuong - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013





<< túa hiếu chiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa