Ý nghĩa của từ hiếu chiến là gì:
hiếu chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hiếu chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiếu chiến mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

hiếu chiến


tt. Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột: bọn đế quốc hiếu chiến chính sách hiếu chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

hiếu chiến


có thái độ thích gây chiến tranh, chủ trương giải quyết mọi sự xung đột, mọi mâu thuẫn bằng chiến tranh chính sách hiếu chiến những kẻ hiếu chiến [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

hiếu chiến


Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột. | : ''Bọn đế quốc '''hiếu chiến'''.'' | : ''Chính sách '''hiếu chiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

hiếu chiến


là đụng đâu đánh đó !
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 11, 2013

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

hiếu chiến


tt. Có thái độ thích gây chiến tranh, dùng bạo lực để giải quyết mọi xung đột: bọn đế quốc hiếu chiến chính sách hiếu chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu chiến". Những từ có chứa "hiếu ch [..]
Nguồn: vdict.com





<< hiến chương tông tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa