Ý nghĩa của từ trấu là gì:
trấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trấu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trấu


d. Lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc. Bếp đun trấu. Muỗi như trấu (nhiều vô kể).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấu


Lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc. | : ''Bếp đun '''trấu'''.'' | : ''Muỗi như '''trấu''' (nhiều vô kể).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấu


d. Lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc. Bếp đun trấu. Muỗi như trấu (nhiều vô kể).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấu": . trau tràu trảu trâu Tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấu


lớp vỏ cứng đã tách ra của hạt thóc bếp đun trấu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trấn giữ trầm trọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa