Ý nghĩa của từ trầm trọng là gì:
trầm trọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trầm trọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trầm trọng mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

trầm trọng


Ở tình trạng có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại. | : ''Bệnh tình '''trầm trọng''', có thể tử vong.'' | : ''Cuộc khủng hoảng '''trầm trọng'''.'' | : ''Mắc khuyết điểm '''trầm trọng'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

trầm trọng


t. Ở tình trạng có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại. Bệnh tình trầm trọng, có thể tử vong. Cuộc khủng hoảng trầm trọng. Mắc khuyết điểm trầm trọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trầm trọng" [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trầm trọng


t. Ở tình trạng có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại. Bệnh tình trầm trọng, có thể tử vong. Cuộc khủng hoảng trầm trọng. Mắc khuyết điểm trầm trọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trầm trọng


ở tình trạng nghiêm trọng, có thể dẫn tới hậu quả hết sức tai hại những sai phạm trầm trọng bệnh tình ngày càng trầm trọng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trấu trẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa