1 |
trấn giữ Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. | : ''Đóng quân '''trấn giữ''' ở cửa ngõ biên thuỳ.''
|
2 |
trấn giữđg. Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. Đóng quân trấn giữ ở cửa ngõ biên thuỳ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn giữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấn giữ": . [..]
|
3 |
trấn giữđg. Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. Đóng quân trấn giữ ở cửa ngõ biên thuỳ.
|
4 |
trấn giữbảo vệ nơi xung yếu, chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập quân lính trấn giữ hai đầu cầu Đồng nghĩa: trấn thủ
|
<< trấn an | trấu >> |