Ý nghĩa của từ trấn giữ là gì:
trấn giữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trấn giữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trấn giữ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn giữ


Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. | : ''Đóng quân '''trấn giữ''' ở cửa ngõ biên thuỳ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn giữ


đg. Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. Đóng quân trấn giữ ở cửa ngõ biên thuỳ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn giữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấn giữ": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn giữ


đg. Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. Đóng quân trấn giữ ở cửa ngõ biên thuỳ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn giữ


bảo vệ nơi xung yếu, chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập quân lính trấn giữ hai đầu cầu Đồng nghĩa: trấn thủ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trấn an trấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa