1 |
tráiđồ vật có thân hình cầu | :'''''Trái''' banh'' | :'''''Trái''' cây'' | :'''''Trái''' Đất'' | chiều đối lập với chiều phải | không đúng, không tốt
|
2 |
trái1 d. (ph.). 1 Quả. Trái chôm chôm. Trái lựu đạn. Trái núi. 2 (kng.). Mìn. Gài trái.2 d. (ph.). Đậu mùa. Lên trái.3 t. 1 Ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải. Bên trái. Rẽ trái. Việc tay trái [..]
|
3 |
trái1 d. (ph.). 1 Quả. Trái chôm chôm. Trái lựu đạn. Trái núi. 2 (kng.). Mìn. Gài trái. 2 d. (ph.). Đậu mùa. Lên trái. 3 t. 1 Ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải. Bên trái. Rẽ trái. Việc tay trái (việc làm phụ, không phải việc chính). 2 (Mặt) không được coi là chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đ [..]
|
4 |
trái(Phương ngữ) quả cây ăn trái trái lựu đạn trái núi (Khẩu ngữ) mìn đặt trái Danh từ (Phương ngữ) đậu mùa lên trái Tính từ ở c& [..]
|
5 |
trái
|
<< trà | trên >> |