1 |
tràĐồ uống sửa soạn với lá chè hãm được trong nước nóng.
|
2 |
trà1 d. Búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.2 d. Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.3 d. 1 Tập hợp những cây cùng loại cù [..]
|
3 |
trà1 d. Búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà. 2 d. Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ. 3 d. 1 Tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong một thời gian, một đợt. Trà lúa sớm. Trà lúa cấy cuối vụ. Trà khoai muộn. 2 (ph.). Lứa tuổi. Hai đứa cùng trà, cùng [..]
|
4 |
tràbúp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống pha trà uống trà trà sen (trà ướp hương sen) Đồng nghĩa: chè Danh [..]
|
5 |
tràCây Trà hay cây Chè có tên khoa học là Camellia sinensis là loài cây mà lá và chồi của chúng được sử dụng để sản xuất trà - đừng nhầm với cây hoa trà). Tên gọi sinensis có nghĩa là "Trung Quốc" trong [..]
|
6 |
tràNước trà (hay nước chè) là đồ uống phổ biến thứ hai trên thế giới (sau nước uống). Nó làm bằng cách ngâm lá, chồi, hay cành của cây chè (Camellia sinensis) vào nước sôi từ vài phút đến vài giờ. Lá trà [..]
|
7 |
tràTrà có thể là tên gọi của:
|
<< vui | trái >> |