Ý nghĩa của từ vui là gì:
vui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vui mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

vui


nhiều tiếng cười, cảm giác thích thú, phấn khởi | gây cười
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

vui


tt 1. Cảm thấy thích thú: Khi vui non nước cũng vui (cd); Trẻ vui nhà, già vui chùa (tng); Người buồn, cảnh có vui đâu bao giờ . (K) 2. Biểu lộ sự thích thú: Nét mặt vui, câu chuyện vui. 3. Đưa đến mộ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vui


Vui là một trong các trạng thái tình cảm của con người, đối lập với buồn[[Tập tin:B&W Happiness.jpg|nhỏ|Hai người đang có tâm trạng vui]]Trong tiếng Việt, vui là một tính từ.Vui là trạng thái tâm lý c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vui


tt 1. Cảm thấy thích thú: Khi vui non nước cũng vui (cd); Trẻ vui nhà, già vui chùa (tng); Người buồn, cảnh có vui đâu bao giờ . (K) 2. Biểu lộ sự thích thú: Nét mặt vui, câu chuyện vui. 3. Đưa đến một tin đáng mừng: Tin vui.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vui


Tính từ chỉ cảm xúc vui sướng, hạnh phúc vì một việc nào đó.
Ví dụ 1: Tôi cảm thấy rất luôn vì con mình cuối cùng cũng trưởng thành và suy nghĩ chín chắn hơn.
Ví dụ: Điều gì đã làm bạn cảm thấy vui mỗi khi nghĩ đến?
nga - Ngày 09 tháng 10 năm 2018

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vui


  • ĐỔI Tiêu bản:Cười
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << xe đạp trà >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa