Ý nghĩa của từ tiêm là gì:
tiêm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tiêm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiêm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


Tăm, bọt nước sủi. | : ''Nước sôi '''tiêm'''.'' | Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


(sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


cái thẻ viết tên bộ sách để tiện khi tìm. Giá: cái tủ để sách không cánh cửa
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


(sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


đgt. Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì: tiêm thuốc. 2 dt. Tăm, bọt nước sủi: nước sôi tiêm. (sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


đồ dùng hình cái dùi có đầu nhỏ và nhọn, dùng để cho thuốc phiện vào tẩu. Động từ cho thuốc phiện vào tẩu bằng cái tiêm. Độn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


(cg. chích), biện pháp dùng kim tiêm chọc vào cơ thể, sau đó dùng bơm tiêm (có nhiều loại với dung tích khác nhau: 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10 ml...) bơm chất dịch (thuốc, chất khử khuẩn) qua kim tiêm vào cơ thể. Tuỳ theo địa điểm bơm thuốc, có: T tĩnh mạch, T động mạch, T dưới da, T tuỷ sống, T bắp thịt, vv. Cần triệt để tuân theo nguyên tắc: vô khuẩn dụ [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiêm


Tiêm trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lưu cầu lương đống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa