Ý nghĩa của từ lưu cầu là gì:
lưu cầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lưu cầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu cầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu cầu


Thanh kiếm có khảm ngọc. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Giết nhau chẳng cái '''lưu cầu''',.'' | : ''Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu cầu


Tên một hòn đảo ở Nhật Bản, xưa kia nỗi tiếng là nơi có thép tốt để làm dao,vì vậy Lưu Cầu dùng để chỉ dao sắc, dao tốt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Lưu Cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu cầu


Tên một hòn đảo ở Nhật Bản, xưa kia nỗi tiếng là nơi có thép tốt để làm dao,vì vậy Lưu Cầu dùng để chỉ dao sắc, dao tốt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu cầu


Thanh kiếm có khảm ngọc (cũ): Giết nhau chẳng cái lưu cầu, Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu cầu


Lưu Cầu là có thể là tên của:
Nguồn: vi.wikipedia.org




<< tiên phong tiêm >>