1 |
lưu cầu Thanh kiếm có khảm ngọc. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Giết nhau chẳng cái '''lưu cầu''',.'' | : ''Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa (Cung oán ngâm khúc)''
|
2 |
lưu cầuTên một hòn đảo ở Nhật Bản, xưa kia nỗi tiếng là nơi có thép tốt để làm dao,vì vậy Lưu Cầu dùng để chỉ dao sắc, dao tốt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Lưu Cầu". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
lưu cầuTên một hòn đảo ở Nhật Bản, xưa kia nỗi tiếng là nơi có thép tốt để làm dao,vì vậy Lưu Cầu dùng để chỉ dao sắc, dao tốt
|
4 |
lưu cầuThanh kiếm có khảm ngọc (cũ): Giết nhau chẳng cái lưu cầu, Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa (CgO).
|
5 |
lưu cầuLưu Cầu là có thể là tên của:
|
<< tiên phong | tiêm >> |