1 |
tiêm Tăm, bọt nước sủi. | : ''Nước sôi '''tiêm'''.'' | Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đ [..]
|
2 |
tiêm(sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm [..]
|
3 |
tiêmcái thẻ viết tên bộ sách để tiện khi tìm. Giá: cái tủ để sách không cánh cửa
|
4 |
tiêm(sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông
|
5 |
tiêmđgt. Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì: tiêm thuốc. 2 dt. Tăm, bọt nước sủi: nước sôi tiêm. (sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông. [..]
|
6 |
tiêmđồ dùng hình cái dùi có đầu nhỏ và nhọn, dùng để cho thuốc phiện vào tẩu. Động từ cho thuốc phiện vào tẩu bằng cái tiêm. Độn [..]
|
7 |
tiêm(cg. chích), biện pháp dùng kim tiêm chọc vào cơ thể, sau đó dùng bơm tiêm (có nhiều loại với dung tích khác nhau: 1 ml, 2 ml, 5 ml, 10 ml...) bơm chất dịch (thuốc, chất khử khuẩn) qua kim tiêm vào cơ thể. Tuỳ theo địa điểm bơm thuốc, có: T tĩnh mạch, T động mạch, T dưới da, T tuỷ sống, T bắp thịt, vv. Cần triệt để tuân theo nguyên tắc: vô khuẩn dụ [..]
|
8 |
tiêmTiêm trong tiếng Việt có thể là:
|
<< lưu cầu | lương đống >> |