Ý nghĩa của từ lương đống là gì:
lương đống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lương đống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lương đống mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lương đống


Người có tài năng, làm trụ cột cho Nhà nước (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lương đống


r­ờng cột, chỉ người có tài đức lớn giúp nổi việc nước.l. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lương đống". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lương đống": . làng nhàng láng cháng láng giềng lăn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lương đống


r­ờng cột, chỉ người có tài đức lớn giúp nổi việc nước.l
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lương đống


Người có tài năng, làm trụ cột cho Nhà nước (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiêm tinh nhuệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa