Ý nghĩa của từ tinh nhuệ là gì:
tinh nhuệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tinh nhuệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh nhuệ mình

1

15 Thumbs up   7 Thumbs down

tinh nhuệ


(lực lượng vũ trang) được trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao đội quân tinh nhuệ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   7 Thumbs down

tinh nhuệ


t. (Quân đội) được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. Lực lượng tinh nhuệ. Đội quân tinh nhuệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh nhuệ


(xã) h. Thanh Sơn, t. Phú Thọ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tinh Nhuệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tinh Nhuệ": . tinh nhuệ Tinh Nhuệ. Những từ có chứa "Tinh Nhuệ": . tinh nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh nhuệ


(xã) h. Thanh Sơn, t. Phú Thọ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh nhuệ


Tinh Nhuệ là một xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam. Xã Tinh Nhuệ có diện tích 13,31 km², dân số năm 1999 là 2500 người, mật độ dân số đạt 188 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

8 Thumbs up   9 Thumbs down

tinh nhuệ


Được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao. | : ''Lực lượng '''tinh nhuệ'''.'' | : ''Đội quân '''tinh nhuệ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lương đống tinh kỳ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa