Ý nghĩa của từ thím là gì:
thím nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thím. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thím mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

thím


dt. Vợ của chú: đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà, còn chú thì đi vắng Thím rất quý cháu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

thím


vợ của chú (có thể dùng để xưng gọi) chú thím bà thím (Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối thoại để gọi em d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thím


dt. Vợ của chú: đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà, còn chú thì đi vắng Thím rất quý cháu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thím". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thím": . tham thàm thảm t [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thím


1. nói về các nam thanh niên sống trên đời mang hai giới tính, mang tính chất hài hước là chính 2. một cách xưng hô hài hước với một người con gái, để nghe quê mùa, nông dân
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thím


Anh gọi vợ của em cũng dùng từ " thím"...
huong - 00:00:00 UTC 19 tháng 5, 2016

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thím


Vợ của chú. | : ''Đến chơi nhưng chỉ có '''thím''' ở nhà, còn chú thì đi vắng .'' | : '''''Thím''' rất quý cháu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thình lình thính giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa