Ý nghĩa của từ thình lình là gì:
thình lình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thình lình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thình lình mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

thình lình


pht. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước: thình lình bị tấn công trời đang nắng thình lình đổ mưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thình lình


Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước. | : '''''Thình lình''' bị tấn công.'' | : ''Trời đang nắng '''thình lình''' đổ mưa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thình lình


pht. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước: thình lình bị tấn công trời đang nắng thình lình đổ mưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thình lình". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thình lình


(việc gì diễn ra) một cách hết sức bất ngờ, không thể lường trước được cơn giông thình lình ập tới chiếc máy bay thình lình bổ nhào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thì thào thím >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa