Ý nghĩa của từ thì thào là gì:
thì thào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thì thào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thì thào mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thì thào


đgt. Nói nhỏ, không rõ thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió: nghe tiếng thì thào ở cuối lớp Hai người thì thào với nhau điều gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thì thào". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thì thào


đgt. Nói nhỏ, không rõ thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió: nghe tiếng thì thào ở cuối lớp Hai người thì thào với nhau điều gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thì thào


Nói nhỏ, không rõ thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió. | : ''Nghe tiếng '''thì thào''' ở cuối lớp .'' | : ''Hai người '''thì thào''' với nhau điều gì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thì thào


thầm thì
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2015





<< thê thảm thình lình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa