Ý nghĩa của từ thính giác là gì:
thính giác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thính giác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thính giác mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thính giác


Sự nhận cảm âm thanh. | : ''Tai là cơ quan '''thính giác'''.'' | : ''Có '''thính giác''' tốt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thính giác


dt. Sự nhận cảm âm thanh: Tai là cơ quan thính giác có thính giác tốt.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thính giác


dt. Sự nhận cảm âm thanh: Tai là cơ quan thính giác có thính giác tốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thính giác


cảm giác nhận biết được các âm thanh, thông qua tai nghe tai là cơ quan thính giác
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thính giác


Thính giác là một trong năm giác quan. Đây là khả năng tiếp thu âm thanh bằng cách phát hiện các dao động qua một cơ quan ví dụ như tai. "Khiếm thính" hay "điếc" là khi không có kh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thím thóc gạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa