Ý nghĩa của từ thóc gạo là gì:
thóc gạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thóc gạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thóc gạo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thóc gạo


Thóc và gạo, lương thực nói chung. | : ''Cần nhiều '''thóc gạo''' nuôi quân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thóc gạo


dt. Thóc và gạo, lương thực nói chung: cần nhiều thóc gạo nuôi quân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thóc gạo". Những từ có chứa "thóc gạo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thóc gạo


dt. Thóc và gạo, lương thực nói chung: cần nhiều thóc gạo nuôi quân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thóc gạo


thóc và gạo, về mặt là lương thực chủ yếu (nói khái quát) thóc gạo đầy nhà tích trữ thóc gạo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thính giác thói quen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa