Ý nghĩa của từ thoái hóa là gì:
thoái hóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thoái hóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoái hóa mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thoái hóa


bien doi theo huong mat dan di nhung pham chat tot
Nhung - 00:00:00 UTC 16 tháng 4, 2017

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thoái hóa


Thoái hoá. | Biến đổi theo hướng teo đi do kết quả của một quá trình lâu đời không hoạt động, không có chức năng gì trong cơ thể. Ruột thừa ở người là cơ quan thoái hoá. | Biến đổi theo hướng mất [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thoái hóa


thoái hoá đg. 1 (Bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi do kết quả của một quá trình lâu đời không hoạt động, không có chức năng gì trong cơ thể. Ruột thừa ở người là cơ quan thoái ho [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

thoái hóa


thoái hoá đg. 1 (Bộ phận của cơ thể động vật) biến đổi theo hướng teo đi do kết quả của một quá trình lâu đời không hoạt động, không có chức năng gì trong cơ thể. Ruột thừa ở người là cơ quan thoái hoá. 2 Biến đổi theo hướng mất dần đi những phẩm chất tốt. Giống lợn bị thoái hoá. Đất trồng đã thoái hoá. Chế độ phong kiến thoái hoá và suy vong. Sự t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khóa khóa tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa