Ý nghĩa của từ khóa là gì:
khóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khóa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khóa


Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không cho người khác mở. | : ''Lắp '''khoá''' vào cửa tủ.'' | Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, v.v., [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khóa


khoá1 I d. 1 Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không cho người khác mở. Lắp khoá vào cửa tủ. Ổ khoá*. Chìa khoá*. 2 Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khóa


khoá1 I d. 1 Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không cho người khác mở. Lắp khoá vào cửa tủ. Ổ khoá*. Chìa khoá*. 2 Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, v.v., không cho bật ra. Khoá thắt lưng. 3 (chm.). Toàn bộ những quy tắc của một mật mã. Thay đổi khoá mật mã. 4 (chm.). Kí hiệu ở đầu khu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khóa


Trong mật mã học, khóa là một đoạn thông tin điều khiển hoạt động của thuật toán mật mã hóa. Nói một cách khác, khóa là thông tin để cá biệt hóa quá trình mã hóa cũng như giải mã. Khóa cũng được sử dụ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khóa


Khi bạn lấy ra khóa trên một mục có phiên bản, bạn đánh dấu nó trong kho lưu trữ như là không thể cam kết, ngoại trừ từ bản sao làm việc nơi khóa đã được lấy ra. [..]
Nguồn: tortoisesvn.net





<< thuyên thoái hóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa