Ý nghĩa của từ thay lảy là gì:
thay lảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thay lảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thay lảy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay lảy


Chìa ra như thừa, một cách khó trông. | : ''Ngón tay thừa mọc '''thay lảy''' ở cạnh ngón tay cái.'' | Ở ngay ngoài rìa. | : ''Đứng '''thay lảy''' ở bờ giếng''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay lảy


t. pht. 1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông: Ngón tay thừa mọc thay lảy ở cạnh ngón tay cái. 2. ở ngay ngoài rìa: Đứng thay lảy ở bờ giếng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thay lảy". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay lảy


t. pht. 1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông: Ngón tay thừa mọc thay lảy ở cạnh ngón tay cái. 2. ở ngay ngoài rìa: Đứng thay lảy ở bờ giếng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thay thay đổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa