1 |
thay Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác. | : '''''Thay''' bút chì bằng bút bi.'' | : ''Không có mật ong thì lấy đường mà '''thay'''.'' | : ''Lấy cán bộ khác về '''thay''' những đồng chí th [..]
|
2 |
thayđg. Cg. Thay thế. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác : Thay bút chì bằng bút bi ; Không có mật ong thì lấy đường mà thay ; Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng. 2. Nhậ [..]
|
3 |
thayđg. Cg. Thay thế. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác : Thay bút chì bằng bút bi ; Không có mật ong thì lấy đường mà thay ; Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng. 2. Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng : Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm. Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, t [..]
|
4 |
thaybỏ ra, đưa ra khỏi vị trí và thế vào đó một cái khác, người khác có cùng một chức năng (nhưng thường là tốt hơn, thích hợp [..]
|
<< thao trường | thay lảy >> |