Ý nghĩa của từ thay là gì:
thay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thay mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay


Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác. | : '''''Thay''' bút chì bằng bút bi.'' | : ''Không có mật ong thì lấy đường mà '''thay'''.'' | : ''Lấy cán bộ khác về '''thay''' những đồng chí th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay


đg. Cg. Thay thế. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác : Thay bút chì bằng bút bi ; Không có mật ong thì lấy đường mà thay ; Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng. 2. Nhậ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay


đg. Cg. Thay thế. Dùng người hay vật vào việc của người hay vật khác : Thay bút chì bằng bút bi ; Không có mật ong thì lấy đường mà thay ; Lấy cán bộ khác về thay những đồng chí thiếu khả năng. 2. Nhận nhiệm vụ của người thôi việc hay tạm vắng : Phó viện trưởng thay viện trưởng đang ốm. Từ đặt sau một tính từ hay sau một câu để tỏ sự thương tiếc, t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay


bỏ ra, đưa ra khỏi vị trí và thế vào đó một cái khác, người khác có cùng một chức năng (nhưng thường là tốt hơn, thích hợp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thao trường thay lảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa