Ý nghĩa của từ thay đổi là gì:
thay đổi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thay đổi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thay đổi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thay đổi


đg. 1. Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ : Thay đổi chương trình. 2. Trở nên khác trước : Cơ thể người thay đổi rất nhanh lúc dậy thì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thay đổi". Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thay đổi


Không giữ ý định ban đầu mà nhìn sang một hướng khác.
Y.M - 00:00:00 UTC 13 tháng 1, 2018

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay đổi


thay cái này bằng cái khác (nói khái quát) thay đổi trang phục thay đổi ý định đổi khác, trở nên khác trước (nói kh&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thay đổi


Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ. | : '''''Thay đổi''' chương trình.'' | Trở nên khác trước. | : ''Cơ thể người '''thay đổi''' rất nhanh lúc dậy thì.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thay đổi


đg. 1. Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ : Thay đổi chương trình. 2. Trở nên khác trước : Cơ thể người thay đổi rất nhanh lúc dậy thì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< thay lảy the thé >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa