Ý nghĩa của từ than đá là gì:
than đá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ than đá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa than đá mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

than đá


Thứ than mặt bóng, lấy ở mỏ, rắn như đá: Than đá là do cây cối vùi lâu ngày dưới đất biến thành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "than đá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "than đá": . th [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than đá


Thứ than mặt bóng, lấy ở mỏ, rắn như đá. | : '''''Than đá''' là do cây cối vùi lâu ngày dưới đất biến thành.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than đá


Thứ than mặt bóng, lấy ở mỏ, rắn như đá: Than đá là do cây cối vùi lâu ngày dưới đất biến thành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than đá


tên gọi chung một số loại than mỏ thăm dò trữ lượng than đá
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than đá


còn được gọi là than bitum là than biến chất trung bình, đặc trưng bởi sự carbon hoá đến mức trong chúng không còn vật chất acid, thường có khả năng thiêu kết. 25/2007/QĐ-BTNMT
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than đá


Than đá là một loại nhiên liệu hóa thạch được hình thành ở các hệ sinh thái đầm lầy nơi xác thực vật được nước và bùn lưu giữ không bị ôxi hóa và phân hủy bởi sinh vật (biodegradation). Thành phần chí [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< năm kia thang thang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa