Ý nghĩa của từ than ôi là gì:
than ôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ than ôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa than ôi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than ôi


C. (vch. ). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

than ôi


c. (vch.). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "than ôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "than ôi": . than ôi thân ái thân hơi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than ôi


Thường xuất hiện trong văn chương Việt Nam, ngôn ngữ thường được người Bắc sử dụng, đặc biệt là người có tuổi, sống trong thời kì gian khổ của Việt Nam. Cụm từ này như một lời kêu than về sự đau thương, đau lòng.
Ví dụ: Than ôi, sao tôi lại khổ thế này, chồng với chả con.
nga - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2018

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

than ôi


c. (vch.). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

than ôi


(Văn chương) từ dùng để biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc. Đồng nghĩa: thương ôi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< năm mây năm kia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa