Ý nghĩa của từ thừa thãi là gì:
thừa thãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thừa thãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thừa thãi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa thãi


Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái. | : ''Thóc gạo '''thừa thãi''' .'' | : ''Quần áo '''thừa thãi''' mặc không hết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa thãi


tt. Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái: thóc gạo thừa thãi Quần áo thừa thãi mặc không hết.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa thãi


tt. Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái: thóc gạo thừa thãi Quần áo thừa thãi mặc không hết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa thãi


thừa nhiều, có thể sử dụng một cách thoải mái mà không sợ hết, sợ thiếu (nói khái quát) quần áo thừa thãi, mặc không hết Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thừa kế thừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa